ngoa ngoắt | tt. Chua-ngoa, hỗn-hào: Tánh người ngoa-ngoắt. |
ngoa ngoắt | - Nh. Ngoa, ngh. 1. |
ngoa ngoắt | tt. Lắm điều đến mức hỗn hào, quá quắt: con người ngoa ngoắt o nói ngoa ngoắt làm sao. |
ngoa ngoắt | tt, trgt Chê người nói quá sự thật: Tôi không tin lời cô bé ngoa ngoắt ấy. |
ngoa ngoắt | .- Nh. Ngoa, ngh. 1. |
Thỉnh thoảng nàng cũng thích khoe khoang và hơi nngoa ngoắt. |
Cũng theo tác giả bài viết này , phụ nữ không xứng đáng được yêu thương , được nâng niu nói trên là những người có nhiều tính xấu như ích kỷ , chua chát , nngoa ngoắt, không biết tôn trọng mọi người ,.Những người như vậy đôi khi cũng đáng đánh lắm. |
Trên chuyến hành trình ấy , từ một phụ nữ nngoa ngoắt, thường xuyên bắt nạt ông chồng hiền lành , Elizabeth Phương Trinh dần nhận ra tình yêu thực sự của mình. |
* Từ tham khảo:
- ngoa ngôn lộng ngữ
- ngoả nguê
- ngoã
- ngoã giải thổ băng
- ngoạ tân thường đảm
- ngoác