ngó ngoáy | dt. Nh. Ngo-ngoe (tiếng dùng cho người): Tay chân ngó-ngoáy luôn. // (B) Phản-ứng, cự lại, chống lại: Bị mắng mà không ngó-ngoáy chi cả. |
ngó ngoáy | - Nghịch tinh bằng những cử động nhẹ, liên tục. |
ngó ngoáy | đgt. Cử động, cựa quậy nhẹ, liên tiếp (thường nói về bộ phận cơ thể): Chân tay ngó ngoáy liên tục o Quân tử có thương thì bóc yếm, Xin đừng ngó ngoáy lỗ trôn tôi (Hồ Xuân Hương). |
ngó ngoáy | đgt Dùng tay nghịch ngợm: Thằng bé ngồi một mình ngó ngoáy luôn tay. |
ngó ngoáy | đt. Động-đậy. |
ngó ngoáy | .- Nghịch tinh bằng những cử động nhẹ, liên tục. |
ngó ngoáy | Động đậy: Tay chân ngó-ngoáy luôn. |
ngó ngoáy viết vài trang rồi bỏ dở. |
* Từ tham khảo:
- ngó trân
- ngọ
- ngọ môn
- ngọ ngoạy
- ngọ nguẩy
- ngoa