ngó trân | đt. Nh. Ngó sửng. |
ngó trân | đgt. Nhìn một cách chăm chú: ngó trân hồi lâu mới nhận ra người quen. |
Và nó mở to mắt ngó trân trân ra phía cửa hang. |
Sức nó khoẻ như con bò tót chả thằng nào chịu nổi một đòn , cứ la lối ngã nghiêng ngã ngửa… Cho đến khi có một thằng chĩa nòng súng vào sau ót nó… Quang ngó trân trân vào cái miệng đang nói của bạn rồi nhe răng ra cười. |
Lần nhà xưởng cháy , Ty đứng ngó trân đám người đang chạy ráo rác và thấy rõ lửa đang lách tách ở cuối phòng. |
* Từ tham khảo:
- ngọ môn
- ngọ ngoạy
- ngọ nguẩy
- ngoa
- ngoa
- ngoa dụ