mạng | đt. May từng mũi kim để vá lỗ rách nhỏ với chỉ: Mạng áo, mạng vớ; Một đàng anh thêu nên nhạn, một đàng em mạng nên hoa... (CD). |
mạng | dt. Màng: Mạng mỡ, mạng nhện. |
mạng | dt. C/g. Mệnh và Mạng, Sự sống còn của con người: án mạng, bán mạng, bỏ mạng, đoản mạng, nhơn-mạng, oan-mạng, sanh-mạng, tán mạng, thí mạng, thường mạng, trí mạng, uổng mạng; vong mạng; Đêm nằm bỏ tóc qua mình, Thề cho bán mạng kẻo tình chẳng thương (CD). // Số trời định trước: Bạc-mạng, bổn-mạng, số-mạng, thiên-mạng, vận-mạng; Chẳng qua mạng nọ ghét tài, Xui anh bảng-lảng, duyên hài mới lơi (CD). // Lịch, sự sai-khiến: Cãi mạng, lãnh mạng, nghịch mạng, phụng mạng, thỉnh mạng, vâng mạng. // đt. Mang tên: Mạng-danh. |
mạng | - 1 dt Biến âm của Mệnh: Phục mạng triều đình. - 2 dt 1. Cuộc sống của người ta: Phải nghĩa mà chết thì ung dung đi đến, coi mạng mình nhẹ như lông chim hồng (HgĐThúy). 2. Con người: Xe chẹt chết hai mạng. - 3 dt Hệ thống những đường dẫn đi, truyền đi: Mạng đường sắt; Mạng điện. - 4 dt Miếng ren che mặt: Vào trong nhà, bà ta bỏ cái mạng. - 5 đgt Đan bằng chỉ cho kín lỗ thủng, lỗ rách: Mạng bít tất. |
mạng | I. dt. Thân sống của con người: chút nữa thì mất mạng o bắt kẻ thù đền mạng o mạng chung o án mạng o bảo mạng o bạt mạng o bỏ mạng o cách mạng o liều mạng o nhân mạng o sinh mạng o thục mạng o tính mạng o trí mạng o vận mạng o vong mạng. II Lời truyền bảo của trên: khâm mạng o sứ mạng. |
mạng | I. dt. 1. Vật mỏng, đan chéo các sợi với nhau một cách khéo léo: mạng che mặt. 2. Mạng lưới, nói tắt: mạng điện. II. đgt. Đan, móc chỗ rách trên vải một cách khéo léo: mạng lỗ rách trên áo mút. |
mạng | dt. Màng mỏng bọc ngoài hay lót trong vật gì: mạng bọc quả o mạng mỡ. |
mạng | dt Biến âm của Mệnh: Phục mạng triều đình. |
mạng | dt 1. Cuộc sống của người ta: Phải nghĩa mà chết thì ung dung đi đến, coi mạng mình nhẹ như lông chim hồng (HgĐThúy). 2. Con người: Xe chẹt chết hai mạng. |
mạng | dt Hệ thống những đường dẫn đi, truyền đi: Mạng đường sắt; Mạng điện. |
mạng | dt Miếng ren che mặt: Vào trong nhà, bà ta bỏ cái mạng. |
mạng | đgt Đan bằng chỉ cho kín lỗ thủng, lỗ rách: Mạng bít tất. |
mạng | dt. Màng mỏng bọc ở ngoài hay lót ở trong: Mạng mỡ, mạng tre. Ngr. Đồ chăng ra như cái mạng, cái màng. // Mạng dây điện. |
mạng | đt. Đan chỗ thủng bằng chỉ chăng đều như miếng màng nhỏ: Mạng vớ. // Đường mạng, lối mạng. |
mạng | Nht. Mệnh. |
mạng | .- d. Hệ thống những đường dẫn (xe cộ, dòng điện, dòng nước...) hình dung ra như một cái lưới: Mạng điện; Mạng đường sắt. |
mạng | .- d. Nh. Mệnh: Vâng mạng. |
mạng | .- d. 1. Thân người, đời người: Liều mạng; Đánh cho mất mạng. 2. Người (thtục): Xe chẹt chết hai mạng người. |
mạng | .- đg. Đan bằng chỉ nhỏ cho kín lỗ thủng: Mạng bít tất. |
mạng | Màng mỏng bọc ở ngoài hay lót ở trong: Mạng bọc quả, mạng mỡ, mạng tre. |
mạng | Đan cho kín chỗ thủng bằng chỉ: Mạng bít tất. |
mạng | Xem "mệnh". |
B Xin Thu nhớ rằng nếu Thu cho ai xem bức thư này vì Thu không yêu , cũng không thương tôi và nếu Thu lại lấy đó để chế diễu một người đau khổ lắm rồi thì tức Thu giết một mạng người. |
Chàng khó chịu nhất là tuy không chơi bời gì nữa mà chàng lại cảm thấy mình truỵ lạc , khốn khổ hơn là độ chơi bời vong mạng nhưng có nhiều tiền. |
Được rồi ! Chàng nói tiếp : Anh nào nhiều tiền thì đâm ra chơi bời vong mạng , vẫn sáng trong đấy , vẫn được người ta kính trọng đấy , nhưng thực ra mục nát lắm rồi. |
Chỉ là một ảo tưởng gây ra bởi một vài sự rủi ro ; lần đầu trông thấy Thu là hôm Thu có một vẻ đẹp não nùng trong bộ quần áo tang , giữa lúc chàng đang mắc bệnh lao có nguy cơ đến tính mạng ; Thu lại có một vẻ đẹp giống Liên , người mà trước kia chàng đã yêu. |
Xảy ra ánh mạng như thế này là một sự bất ngờ chỉ vì lỡ tay mà ra. |
Loan cũng vậy. Nếu không xảy ra án mạng này mà các báo nói đến , thì Loan cũng chỉ là một người yên lặng chịu đau khổ một thời... Dũng nghĩ thầm : Mình sinh làm trai nên có cái may thoát khỏi ra ngoài vòng |
* Từ tham khảo:
- mạng cùi
- mạng hệ
- mạng lưới
- mạng mỡ
- mạng mục
- mạng nhện