Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mạng hệ
dt. Sự quan hệ đến tánh-mạng; rủi-ro mà chết:
Nếu có mạng-hệ nào, biết liệu làm sao?.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mạng hệ
dt. Nh. Mệnh hệ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mạng mỡ
-
mạng mục
-
mạng nhện
-
mạng sườn
-
mạng tinh thể
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mạng hệ
* Từ tham khảo:
- mạng mỡ
- mạng mục
- mạng nhện
- mạng sườn
- mạng tinh thể