mạng mục | dt. Kiếp sống vô-ích, sống cũng như chết rồi: Liều mạng mục. |
mạng mục | dt. Mạng sống, kiếp sống tàn tạ, lụi tàn: liều mạng mục. |
Có lẽ chủ nhân khu resort này muốn xây dựng mmạng mụcnày cho du khách ra hóng mát , ngắm cảnh , đàm đạo như kiểu nhà thủy tạ. |
* Từ tham khảo:
- mạng sườn
- mạng tinh thể
- mạng tinh thể lí tưởng
- manh
- manh
- manh