Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mạng mục
dt. Kiếp sống vô-ích, sống cũng như chết rồi:
Liều mạng mục.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mạng mục
dt.
Mạng sống, kiếp sống tàn tạ, lụi tàn:
liều mạng mục.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mạng sườn
-
mạng tinh thể
-
mạng tinh thể lí tưởng
-
manh
-
manh
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mạng mục
* Từ tham khảo:
- mạng sườn
- mạng tinh thể
- mạng tinh thể lí tưởng
- manh
- manh