mạng sườn | dt. Phần hai bên bụng, sát với xương sườn: bị đau ở mạng sườn. |
mạng sườn | dt Phần thân người ở hai bên bụng: Hở cả mạng sườn như người cởi trần mặc áo gi-lê (Tô-hoài). |
Bà vợ quan Hành khiển Ngụy Nhược Chân chiêm bao thấy hai con rắn cắn vào mạng sườn ở dưới nách bên tả. |
Đã thanh niên rồi mà cánh chỉ ngắn ngủn đến giữa lưng , hở cả hai mạng sườn như người cởi trần mặc áo gi lê. |
Đến lượt Nhái Bén , Nhái Bén ngoẹo mình , giơ mạng sườn , làm hiệu và kiếu : tôi gầy lắm , đứa nào thổi mạnh một cái tôi cũng ngã huống chi chúng nó những hai đứa... Rắn Mòng khước mình vừa lột , xương cốt mình mẩy còn mỏng manh lắm , chưa làm việc nặng được. |
Hai lưỡi gươm bên mạng sườn , lưỡi có răng cưa , luôn luôn co vào trước ngực , ra lối ta đây con nhà võ đi đứng đúng thế võ , lúc nà cũng giữ miếng. |
Có một ngọn gió Lào phả hơi nóng hừng hực vào mạng sườn anh. |
Thế mà sao bên mạng sườn anh vẫn phần phật hơi lửả Loáng một cái liếc mắc , Lãm bỗng run cả người. |
* Từ tham khảo:
- mạng tinh thể lí tưởng
- manh
- manh
- manh
- manh
- manh động