mạng lưới | - d. 1. Hệ thống dây hoặc đường nối với nhau, hình dung ra như một cái lưới: Mạng lưới điện; Mạng lưới giao thông. 2. Toàn thể những cá nhân hoặc những người hợp thành tổ chức ngoài một tổ chức hay một cơ quan và hoạt động cho tổ chức hay cơ quan đó: Mạng lưới phóng viên; Mạng lưới cộng tác viên. |
mạng lưới | dt. 1. Hệ thống những đường, những mạch có cùng chức năng: mạng lưới giao thông o mạng lưới điện đài. 2. Hệ thống các tổ chức, cá nhân có cùng chức năng: mạng lưới điệp viên o mạng lưới cộng tác viên. |
mạng lưới | dt 1. Hệ thống dây hoặc đường nối với nhau: Mạng lưới điện. 2. Hệ thống tổ chức gồm nhiều người hay đơn vị có chức năng chung: Mạng lưới phóng viên của tờ báo; Mạng lưới cộng tác viên. |
mạng lưới | .- d. 1. Hệ thống dây hoặc đường nối với nhau, hình dung ra như một cái lưới: Mạng lưới điện; Mạng lưới giao thông. 2. Toàn thể những cá nhân hoặc những người hợp thành tổ chức ngoài một tổ chức hay một cơ quan và hoạt động cho tổ chức hay cơ quan đó: Mạng lưới phóng viên; Mạng lưới cộng tác viên. |
Thế kỷ XVII , dân làng nghề thủ công nhập cư vào Thăng Long lập cơ sở sản xuất khiến Thăng Long đông đúc nên mạng lưới chợ phát triển nhanh chóng và mạnh mẽ đáp ứng nhu cầu dân sinh và giao thương hàng hóa. |
Khi tôi gần tới mạng lưới , nhìn vào các khe đá xung quanh đã thấy lủng củng những nhện là nhện : Nhện mẹ , Nhện con , Nhện già , Nhện trẻ , Nhện nước , Nhện tường , Nhện võng , Nhện cây , Nhện đá , Nhện ma...đủ họ nhà Nhện. |
Những mạng lưới điều tra khổng lồ của Cục an ninh Quân lực đã trả lời rành rọt rồi con ạ. |
Tuy nhiên , khi những cơn sốt ảo được khuấy lên mau chóng , bởi sự bất cân xứng thông tin , bởi mạng lưới "cò" cố tình tạo ra tâm lý kiếm lời dễ dàng và mau chóng , bất chấp đạo đức và luật pháp , thì thị trường biến dạng. |
Đối với khu vực FDI , bên cạnh việc thu hút có chọn lọc , hướng vào các ưu tiên của nền kinh tế , việc tìm cách cho doanh nghiệp nội địa kết nối vào mạng lưới cung ứng của các tập đoàn đa quốc gia hàng đầu phải trở thành ưu tiên quan trọng của chính phủ giai đoạn tới. |
Với vốn đầu tư rất lớn vào mạng lưới thiết bị cùng nội dung , cách phổ biến để các đài truyền hình có thể cung cấp dịch vụ miễn phí là bán quảng cáo. |
* Từ tham khảo:
- mạng mục
- mạng nhện
- mạng sườn
- mạng tinh thể
- mạng tinh thể lí tưởng
- manh