mạng mỡ | - d. Phần hai bên bụng ứng với thắt lưng. |
mạng mỡ | dt. Phần ở hai bên bụng ngang với thắt lưng: bị đấm vào mạng mỡ. |
mạng mỡ | dt Phần của thân thể người ta ở hai bên sườn: Một cái đá vào mạng mỡ (NgCgHoan). |
mạng mỡ | .- Phần của thân thể con người ở phía bên sườn. |
Năm nóng mặt nghiến răng thoi luôn ba bốn chiếc trúng mạng mỡ Ba. |
Người đàn bà vừa quay mình lại , chưa kịp nhìn Năm , Năm đã thúc mạnh cùi tay vào mạng mỡ người ấy. |
Cũng vẫn thằng ấy đã đá vào mạng mỡ một thằng Tây con thằng Cẩm , rồi bỏ thằng này chết ngất ở một khoảng đất không bên cạnh nhà để cáo cái thù bị nó suỵt chó cắn vì ném sấu ở trước cửa nhà thằng nọ. |
* Từ tham khảo:
- mạng nhện
- mạng sườn
- mạng tinh thể
- mạng tinh thể lí tưởng
- manh
- manh