mạng nhện | - dt. Lưới do nhện giăng tơ để bắt mối: Trần nhà đầy mạng nhện. |
mạng nhện | dt. Lưới do nhện giăng tơ để bắt mối: Trần nhà đầy mạng nhện. |
mạng nhện | dt Lưới do nhện chăng để bẫy ruồi, muỗi: Những kèo cột xộc xệch, chằng chịt mạng nhện (Ng-hồng). |
mạng nhện | Nht. Màng nhện. |
mạng nhện | Tơ con nhện chăng ra như cái mạng. |
mạng nhện dính đầy trên mái tóc cô. |
Càng đổ gần về hướng mũi Cà Mau thì sông ngòi , kênh rạch càng bủa giăng chi chít như mạng nhện. |
Bao nhiêu chuyện xa xưa vớ vẩn ở đâu kéo lại , giăng tơ trong óc mình như mạng nhện. |
Bao nhiêu chuyện xa xưa vớ vẩn ở đâu kéo lại , giăng tơ trong óc mình như mạng nhện. |
Nghĩ đến đấy , Tám Bính rùng mình , đưa cặp mắt ám khói trông gian buồng chật hẹp , ngăn cách buồng bên bằng những ván gỗ ghép liền đã mục nát và nhơ nhớp những vệt quệt trầu như máu đọng , có một chiếc mành sơn trắng chằng chịt mạng nhện ở lối ra vào , và một ngọn đèn vách lù mù vì thông phong chẳng bao giờ trong sáng ở góc tường. |
Nó khác hẳn những gian nhà lụp xụp ẩm nhớp , mái thì dột nát , phải che đậy bằng chiếu , bằng vải bao , bức vách thì lở vữa , ám khói , đầy mạng nhện , giường phản thì thấp hẹp bề bộn quần áo chăn chiếu , hôi hám rách rưới , những gian nhà cùng ở xóm này của những gia đình làm ăn vất vả , túng thiếu , họ là những thợ thuyền , phu phen buôn thúng bán mẹt và thất nghiệp không thể nào mon men lên trên phố đành phải chui rúc ở cái vùng Chợ con , muỗi , bọ và ao đầm ngập rác này. |
* Từ tham khảo:
- mạng tinh thể
- mạng tinh thể lí tưởng
- manh
- manh
- manh
- manh