Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mạng cùi
đt. Kiếp sống cùi-mằn, nghèo xơ-xác:
Thí mạng cùi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mạng cùi
dt.
Thân sống tàn tạ, do mắc phải chứng bệnh nan y (như bệnh hủi):
đem thí mạng cùi.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mạng lưới
-
mạng mỡ
-
mạng mục
-
mạng nhện
-
mạng sườn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mạng cùi
* Từ tham khảo:
- mạng lưới
- mạng mỡ
- mạng mục
- mạng nhện
- mạng sườn