màn ảnh | - Tấm vải trắng căng ra để chiếu hình ảnh lên. |
màn ảnh | dt. Bề mặt để tiếp nhận ánh sáng từ máy phát, máy chiếu để thể hiện hình ảnh trên đó: màn ảnh rộng o theo dõi màn ảnh nhỏ. |
màn ảnh | dt 1. Tấm vải trắng căng ra để chiếu hình ảnh lên: Mỗi lần nghệ sĩ ấy hiện trên màn ảnh, người xem lại vỗ tay. 2. Nghệ thuật chiếu bóng: Đó là một ngôi sao màn ảnh. |
màn ảnh | .- Tấm vải trắng căng ra để chiếu hình ảnh lên. |
Chàng nghĩ một lúc mới tìm ra người đó hao hao giống Robert Tracy ở trên màn ảnh. |
Những sự xảy ra , những lời nói , việc làm hằnnggày của bà phán và những người sống chung quanh nàng mà trước kia nàng không lưu ý tới , lúc này như bỗng hiện thành hình , tựa cuốn “phim” đem chiếu trên màn ảnh. |
Cô bé quỳ ở trên ghế bên cạnh , quay lưng lại màn ảnh , chơi đùa với cái mũ da của mẹ. |
Nét mặt Bính ngây dại rầu rĩ làm y phải lắc đầu tự nhủ : " Sao xã hội bây giờ lại lắm gái đi kiếm tiền còn trẻ thế này ? Mà hết thảy khi bị bắt đều có những giọt nước mắt và những điệu bộ rất cảm động , những ngôi sao màn ảnh chắc đâu đã tự nhiên bằng ! ". |
Tất nhiên nàng đã từng thấy trai gái tình tứ với nhau nhưng chỉ trên màn ảnh mà thôi. |
19 tuổi , mối tình đầu ập đến một cách ngẫu nhiên , tình cờ , nếu không kể đến sự xao xuyến với nhân vật trong trang sách , trên màn ảnh và trên sân khấu. |
* Từ tham khảo:
- màn che trướng rủ
- màn đôi
- màn đơn
- màn gió
- màn gọng
- màn hiện sóng