Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
màn đôi
dt.
Màn che chống ruồi muỗi dùng cho giường đôi:
Trong cửa hàng có cả màn đôi lẫn màn đơn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
màn gió
-
màn gọng
-
màn hiện sóng
-
màn hình
-
màn huỳnh quang
* Tham khảo ngữ cảnh
Xong rồi , anh cả căng cái
màn đôi
còn nguyên hồ , xếp cái chăn bông ba cân , bọc vải hoa Trung Quốc.
Xong rồi , anh cả căng cái
màn đôi
còn nguyên hồ , xếp cái chăn bông ba cân , bọc vải hoa Trung Quốc.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
màn đôi
* Từ tham khảo:
- màn gió
- màn gọng
- màn hiện sóng
- màn hình
- màn huỳnh quang