Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
màn lan trướng huệ
Thuộc tầng lớp thượng lưu, giầu sang, phú quý trong xã hội cũ:
Nào, những kẻ màn lan trướng huệ, Những cậy mình cung quế Hằng Nga, Một phen thay đổi sơn hà, Mảnh thân chiếc lá biết là về đâu
(Văn tế cổ và kim).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
màn màn
-
màn màn hoa trắng
-
màn màn hoa vàng
-
màn quần
-
màn song khai
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
màn lan trướng huệ
* Từ tham khảo:
- màn màn
- màn màn hoa trắng
- màn màn hoa vàng
- màn quần
- màn song khai