màn màn | dt. (thực): Rau thuộc loại cải, thường được làm dưa chua;lá có thể đâm nhỏ đắp lên huyệt thái-dương trị bịnh nhức đầu. |
màn màn | - ph. Thong thả (thtục): Màn màn hãy đi. |
màn màn | dt. Cây dại ở bãi hoang mọc bò, thân mảnh, nhẵn, lá hình bầu dục hay hình giáo, thuôn nhọn cả hai đầu, cuống rất mảnh; trâu bò ăn được. |
màn màn | tt. Thong thả, từ từ: ngồi chơi đã, màn màn hãy về. |
màn màn | trgt Không vội; Thong thả (thtục): Việc gì mà vội, màn màn hãy đi. |
màn màn | .- ph. Thong thả (thtục): Màn màn hãy đi. |
* Từ tham khảo:
- màn màn hoa vàng
- màn quần
- màn song khai
- màn sương chiếu đất
- màn treo chiếu rách cũng treo
- màn trời chiếu đất