màn quần | dt. Màn bằng dạ hay lụa, che trước hương án. |
màn quần | dt Tấm vải hay lụa thường là màn đỏ che trước hương án: Để trang trí bàn thờ ông trưởng họ đã sắm nghi môn và một màn quần mới. |
màn quần | - Màn bằng dạ hay bằng lụa che trước hương án. |
màn quần | Thứ màn che dưới hương-án: Nghi-môn, màn quần. |
* Từ tham khảo:
- màn sương chiếu đất
- màn treo chiếu rách cũng treo
- màn trời chiếu đất
- màn xế
- mãnl