màn trời chiếu đất | Không cửa nhà, chịu cảnh dãi dầu mưa nắng: Xiết bao ăn tuyết nằm sương, Màn trời chiếu đất dặm trường lao đao (Lục Vân Tiên). |
màn trời chiếu đất | ng Nói cảnh sống dầu dãi ở nơi xa quê hương: Trong cuộc kháng chiến, cảnh màn trời chiếu đất là rất thường. |
màn trời chiếu đất |
|
Rồi cậu Chiêu lại vẫn không quên cái cảnh màn trời chiếu đất của ngày bé bỏng. |
Nhiều hộ dân vẫn chưa được cấp đất để xây dựng nhà cửa , mà phải sống trong cảnh mmàn trời chiếu đấthoặc bế bồng nhau đi thuê trọ trong những căn phòng chật hẹp. |
Nhiều hộ dân phải dựng lều ở trên khu tái định cư , sống trong cảnh thiếu thốn , mmàn trời chiếu đất. |
Đắp chiếu do "đói vốn" Năm 2009 , trận lũ lớn xảy ra tại tỉnh Kon Tum đã khiến đoạn đường kết hợp kè nối giữa đường Giã Tượng và Duy Tân (P. Duy Tân , Tp. Kon Tum) sạt lở cuốn theo nhiều ngôi nhà sụp đổ khiến nhiều hộ dân sống trong cảnh mmàn trời chiếu đất. |
Nhiều trường học , trạm y tế , trụ sở cơ quan , đơn vị bị tốc mái , hàng nghìn cột điện hạ thế , đường điện thắp sáng bị đổ gãy ; riêng tại thị xã Kỳ Anh , cột ăng ten Đài Phát thanh Truyền hình thị xã và cột phát sóng Viettel bị đổ sập , dẫn đến mất liên lạc nhiều giờ... Trước tình hình đó , Thủ tướng yêu cầu Hà Tĩnh tiếp tục huy động cả hệ thống chính trị vào cuộc ; các lực lượng quân đội , công an tăng cường đủ quân số để giúp đỡ nhân dân khôi phục hạ tầng , khôi phục sản xuất với tinh thần không được để nhân dân sống mmàn trời chiếu đất, đứt bữa , đói cơm , môi trường dịch bệnh. |
Chúng ta thấy thiệt hại dồn dập như vậy nhưng chúng ta không để người dân nào đói cơm , lạt muối , mmàn trời chiếu đất, đứt bữa xảy ra trên các vùng miền của Tổ quốc , Thủ tướng nói. |
* Từ tham khảo:
- mãnl
- mãn
- mãn
- mãn canh mãn võ
- mãn cảnh trần
- mãn chiều xế bóng