Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mãn cảnh trần
Chết, ví như đã đủ, đầy đủ cảnh sống trên cõi đời.
(Mãn:
đầy đủ,
trần:
bụi, cõi đời).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mãn cuộc
-
mãn đại
-
mãn đời
-
mãn đời trọn kiếp
-
mãn hạn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mãn cảnh trần
* Từ tham khảo:
- mãn cuộc
- mãn đại
- mãn đời
- mãn đời trọn kiếp
- mãn hạn