mãn cuộc | - Lúc kết cục: Ngồi xem đến mãn cuộc. |
mãn cuộc | dt. Lúc kết thúc: tham dự cho đến mãn cuộc mới ra về. |
mãn cuộc | dt Lúc kết cục: Ngồi dự buổi liên hoan đến mãn cuộc. |
mãn cuộc | .- Lúc kết cục: Ngồi xem đến mãn cuộc. |
Câu chuyện cứ như thế kéo dài cho tới khi mãn cuộc tổ tôm , lúc buồn rầu , lúc vui vẻ , lúc khôi hài , lúc châm chọc. |
Tiote sau khi ghi bàn thắng để đời vào lưới Arsenal Tuy nhiên , Newcastle đã có màn ngược dòng kinh điển , gỡ lại 1 điểm trước khi mmãn cuộc. |
Tiếng còi mmãn cuộctrên sân Nou Camp , trận tứ kết Champions League lượt về giữa Barcelona và Juventus. |
Khi tiếng còi mmãn cuộcvừa vang lên cũng là lúc rừng người hâm mộ từ mọi ngả đường đổ về Hồ Gươm. |
Khi tiếng còi mmãn cuộcvang lên , các cầu thủ Ai Cập thỏa sức ăn mừng chiến thắng với những xúc cảm cuồng nhiệt. |
Về phần mình , M.U cũng chỉ thi đấu cầm chừng và tỷ số 3 0 được giữ nguyên cho tới khi trọng tài thổi còi mmãn cuộc. |
* Từ tham khảo:
- mãn đời
- mãn đời trọn kiếp
- mãn hạn
- mãn khai
- mãn khoá
- mãn kì