mãn đời | trt. Cả đời, trọn đời: Mãn đời không thấy tờ giấy một trăm. |
mãn đời | - Hết đời, trọn đời: Mãn đời mày cũng không nói được tiếng Nga. |
mãn đời | Nh. Mãn đại. |
mãn đời | trgt Suốt đời: Tư cách nó như thế thì mãn đời không thể khá được. |
mãn đời | .- Hết đời, trọn đời: Mãn đời mày cũng không nói được tiếng Nga. |
* Từ tham khảo:
- mãn hạn
- mãn khai
- mãn khoá
- mãn kì
- mãn kiếp
- mãn nguyện