mãn kiếp | trt. C/g.Chung-thân, hết đời sống: ở tù mãn kiếp, ở đợ mãn-kiếp. |
mãn kiếp | tt. Suốt đời, trọn đời (vẫn chịu nỗi đắng cay bất hạnh nào đó): ngồi tù mãn kiếp o mãn kiếp chịu nỗi khổ đau. |
mãn kiếp | tt (H. kiếp: đời người) Hết đời, trọn đời: Muốn sống với nhau no đời mãn kiếp (Ng-hồng). |
mãn kiếp | .- Hết kiếp, hết đời: Bọn tay sai mãn kiếp làm nô lệ. |
Chơi cái gì thì chơi , chứ đến cái lối đánh thơ thả , cái nghiệp những anh đã hay chữ lại thêm tự phụ , là chỉ mãn kiếp thua không còn lấy một đồng một chữ tiền. |
Cô coi đó là cơ hội rèn luyện bản thân rất lớn thay vì kiếm 7USD/giờ với một công việc bán thời gian và mmãn kiếpkhông trả hết học phí. |
* Từ tham khảo:
- mãn nguyệt khai hoa
- mãn phục
- mãn tang
- mãn thành phong vũ
- mãn tính
- mãn tụ thanh phong