Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mãn tụ thanh phong
Quan thanh liêm, chính trực trong triều vua, ví như các quan thời xưa thường mặc áo dài, có ống tay chùng không bỏ của đút lót thì gió có thể lùa vào mát mẻ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mán đỉa
-
mạn
-
mạn
-
mạn
-
mạn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mãn tụ thanh phong
* Từ tham khảo:
- mán đỉa
- mạn
- mạn
- mạn
- mạn