Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mán đỉa
dt.
Cây phân bố ở nhiều nơi thuộc Bắc Bộ, cao gần 20m, thân thẳng tròn, vỏ nhăn nâu nhạt, cành xoè rộng, lá kép lông chim hai lần, hoa trắng, quả hình xoắn ốc, gỗ có thể dùng làm trụ mỏ và đóng đồ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mạn
-
mạn
-
mạn
-
mạn
-
mạn đàm
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mán đỉa
* Từ tham khảo:
- mạn
- mạn
- mạn
- mạn
- mạn đàm