Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mạn kinh
dt. (Đy): Mạn-kinh-phong gọi tắt, chứng sài trẻ-con.
mạn kinh
dt. (thực): X. Ngũ-trảo.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mạn kinh
Nh. Mạn kinh phong.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mạn mạ
-
mạn ngược
-
mạn phép
-
mạn tính
-
mang
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mạn kinh
* Từ tham khảo:
- mạn mạ
- mạn ngược
- mạn phép
- mạn tính
- mang