mạn kinh | dt. (Đy): Mạn-kinh-phong gọi tắt, chứng sài trẻ-con. |
mạn kinh | dt. (thực): X. Ngũ-trảo. |
mạn kinh | Nh. Mạn kinh phong. |
Gia giảm : nếu đau đầu , gia mmạn kinhtử 12g , cát căn 14g ; tức ngực , nôn , ho , đại tiện táo , gia hạnh nhân 12g , rễ dâu 14g ; sốt cao , gia cỏ mực 12g , hoàng cầm 12g ; miệng khô khát , gia thiên hoa phấn 14g ; họng sưng đau , gia kim ngân 12g , huyền sâm 12g. |
Các vị mmạn kinhtử , lá trắc bách diệp khô , xuyên khung , rễ cây dâu tằm , tang bạch bì , bạch chỉ , cây tế tân , sen cạn mỗi loại 37g. |
5 bộ phim lãng mmạn kinhđiển ai cũng từng một lần xem. |
* Từ tham khảo:
- mạn mạ
- mạn ngược
- mạn phép
- mạn tính
- mang
- mang