Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mạn kinh phong
dt. (Đy): X. Mạn-kinh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mạn kinh phong
dt.
Chứng sài, lở ở trẻ em.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mạn kinh phong
Thường nói tắt là mạn-kinh. Chứng sài trẻ con.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
mạn ngược
-
mạn phép
-
mạn tính
-
mang
-
mang
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mạn kinh phong
* Từ tham khảo:
- mạn ngược
- mạn phép
- mạn tính
- mang
- mang