mạn ngược | dt. Miền rừng núi có nguồn nước chảy xuống đồng bằng và ra biển: Đi buôn ở mạn ngược. |
mạn ngược | - Miền núi, đối với miền đồng bằng. |
mạn ngược | dt. Miền núi: sống ở mạn ngược o từ mạn ngược về xuôi. |
mạn ngược | dt Miền núi đối với miền xuôi: Lên mạn ngược tìm cách sinh nhai. |
mạn ngược | dt. Miền con sông ngược vùng rừng núi. |
mạn ngược | .- Miền núi, đối với miền đồng bằng. |
Cùng với nhà tập thể , một số xí nghiệp chế biến gỗ cũng mọc lên , các xí nghiệp khai thác , thu mua lâm sản từ mạn ngược đưa về đã ra đời thu hút lao động phần lớn là dân bãi. |
Mẹ kể , khi cụ của Miên còn nhỏ , dân của vùng mạn ngược dọc theo sông Phố Giang chọn ngày mười chín Tết để đem con vật quý nhất của gia đình mình đến chợ để đổi , để trưng. |
Nghe bà Liên bán xôi cư ngụ lâu đời ở đây kể rằng họ vốn là dân mạn ngược , nhà có đứa con không may bị bệnh bẩm sinh hiếm gặp nên lặn lội về đây thuê trọ chỗ người quen để chạy chữa cho con. |
* Từ tham khảo:
- mạn tính
- mang
- mang
- mang
- mang
- mang