Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mạn mạ
đt. Chửi-mắng:
Không nên mạn-mạ ai cả.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mạn mạ
đgt.
Chửi mắng, lăng mạ:
mạn mạ anh em bạn bè như vậy là không tốt.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mạn mạ
Chửi mắng:
Mạn-mạ người trên thì có tội.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
mạn phép
-
mạn tính
-
mang
-
mang
-
mang
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mạn mạ
* Từ tham khảo:
- mạn phép
- mạn tính
- mang
- mang
- mang