mãn nguyệt khai hoa | Người đàn bà sinh nở: Khối tình mang nặng vì ai, Chín tháng mười ngày mãn nguyệt khai hoa. |
mãn nguyệt khai hoa | ng (H. khai: mở, nở; hoa: hoa) Như Mãn nguyệt: Anh phải ra đi ngay, không thể chờ đến ngày vợ anh mãn nguyệt khai hoa. |
mãn nguyệt khai hoa |
|
Vâng. Chờ khi dì mãn nguyệt khai hoa xong , có muốn về trại với thầy tôi ở tỉnh trên , thì tùy ý |
* Từ tham khảo:
- mãn tang
- mãn thành phong vũ
- mãn tính
- mãn tụ thanh phong
- mãn ý
- mán đỉa