mãn nguyện | tt. Đúng sự ao-ước, vừa với ý muốn từ lâu: Con cái nên nhà nên cửa hết là tôi mãn-nguyện. |
mãn nguyện | - tt (H. nguyện: mong ước) Được đầy đủ như lòng mong ước: Con cái phương trưởng cả, thế là ông bà được mãn nguyện. |
mãn nguyện | đgt. Thoả mãn, không đòi hỏi gì hơn nữa: mãn nguyện với kết quả kì thi o vẻ mặt mãn nguyện o nụ cười mãn nguyện. |
mãn nguyện | tt (H. nguyện: mong ước) Được đầy đủ như lòng mong ước: Con cái phương trưởng cả, thế là ông bà được mãn nguyện. |
mãn nguyện | tt. Đầy-đủ như ý muốn. |
mãn nguyện | .- Được như ý muốn: Được đi học lấy làm mãn nguyện. |
mãn nguyện | Đầy đủ lòng muốn: Giàu sang thế mà vẫn chưa mãn-nguyện. |
Hai anh em , người nào cũng có vẻ rất mãn nguyện , tự bằng lòng vì đã chịu khó làm được đầy đủ những công việc riêng của mình. |
Em chỉ muốn làm cô giáo suốt đời... Không làm bà... Rồi nàng nói lảng sang chuyện khác : Em được như thế này thực là mãn nguyện lắm rồi. |
Dũng đưa mắt nhìn đám người chung quanh mình , những bộ mặt béo tốt , hồng hào như lộ vẻ vui sống , sống thoả thuê mãn nguyện. |
Nghĩa là bình sinh chỉ ao ước được một người tuyệt thế giai nhân , như Tây Thi chẳng hạn để sánh vai , kề gối thì mới mãn nguyện. |
Cái địa vị và sự giàu có của tôi chắc sẽ cho tôi được mãn nguyện. |
Cái thân trưởng giả nửa mùa tôi nay đã nghiễm nhiên thành một người tòng sự công sở , họa chăng có lo lắng cho vợ con đủ ấm no là mãn nguyện. |
* Từ tham khảo:
- mãn phục
- mãn tang
- mãn thành phong vũ
- mãn tính
- mãn tụ thanh phong
- mãn ý