Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
màn màn hoa vàng
dt.
Cây mọc dại nhiều ở các bãi cỏ, sống hàng năm, thân và cành có rãnh dọc, phủ lông mềm dính, lá chia thùy chân vịt, hoa vàng mọc thành chùm dài; còn gọi là cây
son tiên.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
màn song khai
-
màn sương chiếu đất
-
màn treo chiếu rách cũng treo
-
màn trời chiếu đất
-
màn xế
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
màn màn hoa vàng
* Từ tham khảo:
- màn song khai
- màn sương chiếu đất
- màn treo chiếu rách cũng treo
- màn trời chiếu đất
- màn xế