Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
màn màn hoa trắng
Cây mọc dại ở các làng vùng Thanh Hoá, Vinh, sống hàng năm, thân và cành có khía dọc, lá kép năm, hoa trắng nhỏ, toàn cây có vị cay, thường được muối như muối dưa, ăn được.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
màn quần
-
màn song khai
-
màn sương chiếu đất
-
màn treo chiếu rách cũng treo
-
màn trời chiếu đất
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
màn màn hoa trắng
* Từ tham khảo:
- màn quần
- màn song khai
- màn sương chiếu đất
- màn treo chiếu rách cũng treo
- màn trời chiếu đất