màn gọng | dt. Thứ mùng có gọng bên trong, có thể xếp mở dễ-dàng. |
màn gọng | dt. Màn chống muỗi căng trên bộ khung để tiện mở ra gập vào, thường dùng cho trẻ em: mua chiếc màn gọng cho cháu bé. |
màn gọng | dt Màn bằng xô có một bộ khung để có thể mở ra xếp vào ở trên giường: Ngủ ở khách sạn, sáng dậy anh ấy lúng túng với cái màn gọng. |
màn gọng | .- Màn chống muỗi bằng xô căng lên một bộ khung để có thể mở ra xếp vào dễ dàng. |
màn gọng | Thứ màn ở trong có gọng, có thể mở ra xếp lại được. |
* Từ tham khảo:
- màn hình
- màn huỳnh quang
- màn lan trướng huệ
- màn màn
- màn màn