màn bạc | dt. Màn trắng để chiếu bóng: Chuyện trên màn bạc. // (R) Hát bóng: Minh-tinh màn bạc. |
màn bạc | - d. (kết hợp hạn chế). Màn ảnh chiếu phim; thường dùng để chỉ điện ảnh. Ngôi sao màn bạc (cũ; diễn viên điện ảnh có tiếng tăm). |
màn bạc | dt. Màn ảnh chiếu phim; thường dùng để chỉ điện ảnh: ngôi sao màn bạc. |
màn bạc | dt Nghệ thuật chiếu bóng: Những nghệ sĩ của màn bạc. |
màn bạc | dt. Màn bằng vải trắng để chiếu ảnh lên trên trong các rạp chớp bóng. |
màn bạc | .- Nh. Màn ảnh (thường dùng để nói về chiếu bóng). |
Cái lối vật này đâu có dữ dội như lối vật tai ác quái quỷ của các võ sĩ mà ta thấy tremàn bạcạc vào cái lớp phim gọi là thời sự , dưới mục đề “thể thao”. |
Có con rồi. Cô vợ vá môi quản thẳng minh tinh màn bạc |
Ngược lại , có những người đàn bà rất bình thường , đôi phần xấu xí nữa là khác thế mà lại được nhiều người vây quanh y như một minh tinh màn bạc. |
Song Kang ho , huyền thoại sống của mmàn bạcxứ kim chi , đóng vai một tay thám tử chuyên đi bắt cô dâu Việt Nam bỏ trốn. |
Mời các bạn đón đọc kỳ tiếp theo vào sáng Chủ Nhật ngày 13/8 để biết về câu chuyện tình ngang trái đầy trắc trở của một người đẹp mmàn bạcẤn Độ với một tay trùm ma túy. |
Angelina Jolie (1975) minh tinh mmàn bạchạng A của Hollywood , còn được biết đến là đặc phái viên của Cao ủy Liên Hợp Quốc về người tị nạn (UNHCR) từ năm 2001. |
* Từ tham khảo:
- màn đôi
- màn đơn
- màn gió
- màn gọng
- màn hiện sóng
- màn hình