màn đơn | dt. Màn che chống ruồi muỗi dùng cho giường cá nhân: mua chiếc màn đơn. |
Tuy nhỏ , nhưng đủ để có thể hứng trọn một cơn gió trời vào buổi tối mùa hè oi bức , cùng ông mang chiếc chiếu nhỏ , thêm chiếc màn đơn giăng ra bốn phía là đặt mình xuống ngủ say , hoặc ngắm nhìn chùm lửa lựu lập lòe đơm bông , mấy nhánh hoa nhài cánh trắng li ti vươn lên mỗi sớm mùa đông còn sương giăng bảng lảng. |
Cô thể hiện nhiều tiết mục với các bản hit quen thuộc qua các mmàn đơnca lẫn song ca cùng các nam ca sĩ. |
* Từ tham khảo:
- màn gọng
- màn hiện sóng
- màn hình
- màn huỳnh quang
- màn lan trướng huệ
- màn màn