màn gió | - d. Tấm vải treo bằng dây, có thể thu vào, hoặc căng ra để che cửa, giường... |
màn gió | dt. Màn để che cửa, che chắn cho kín nói chung: vén chiếc màn gió ở cửa sổ cho sáng o kéo chiếc màn gió che giường ngủ. |
màn gió | dt Tấm vải treo hoặc căng ra trước cửa hoặc trước giường nằm: Vì rức đầu, bà kéo cái màn gió, lên giường nằm. |
màn gió | .- d. Tấm vải treo bằng dây, có thể thu vào, hoặc căng ra để che cửa, giường... |
Phía trong cái màn gió buông ở sát tường kia có phải là chồng em không ? Anh ta là ai mà phúc đức , may mắn đến thế ! Sài muốn đẩy tung cửa vào nhà ôm chầm lấy Hương , hai người rón rén dắt tay nhau nhẹ nhàng khép cửa lại , đi với nhau suốt đêm nay , cả đêm nay anh sẽ gục đầu vào lòng em , chỉ cần một đêm sống với nhau là có tất cả , rồi từ ngày mai trở đi toàn có đi bộ , nhịn đói , sốt rét và chỉ có bom đạn , nào đã thấm gì với sự sung sướng đêm nay em dành cho anh ! Mồ hôi anh đã toá ra ướt đầm áo , anh thở gằn và bấu tay vào bờ tường. |
Từ phía trong màn gió Kim bật dậy , xô tấm vải chắn , hỏi không kịp để anh trả lời. |
Phía trong cái màn gió buông ở sát tường kia có phải là chồng em không? Anh ta là ai mà phúc đức , may mắn đến thế ! Sài muốn đẩy tung cửa vào nhà ôm chầm lấy Hương , hai người rón rén dắt tay nhau nhẹ nhàng khép cửa lại , đi với nhau suốt đêm nay , cả đêm nay anh sẽ gục đầu vào lòng em , chỉ cần một đêm sống với nhau là có tất cả , rồi từ ngày mai trở đi toàn có đi bộ , nhịn đói , sốt rét và chỉ có bom đạn , nào đã thấm gì với sự sung sướng đêm nay em dành cho anh ! Mồ hôi anh đã toá ra ướt đầm áo , anh thở gằn và bấu tay vào bờ tường. |
Từ phía trong màn gió Kim bật dậy , xô tấm vải chắn , hỏi không kịp để anh trả lời. |
* Từ tham khảo:
- màn hiện sóng
- màn hình
- màn huỳnh quang
- màn lan trướng huệ
- màn màn
- màn màn