mẫn cán | trt. Siêng-năng, mau-mắn: Làm việc mẫn-cán. |
mẫn cán | tt. Năng nổ, tháo vát và có hiệu quả trong công việc: một cán bộ mẫn cán o làm việc mẫn cán. |
mẫn cán | tt (H. mẫn: lanh lẹ; cán: đảm đang) Lanh lẹ và đảm đang: Ông được hả giận, lại còn được tiếng mẫn cán là khác nữa (NgCgHoan). |
mẫn cán | tt. Siêng-năng: Viên-chức mẫn-cán. |
mẫn cán | .- Lanh lợi, làm được việc: Cán bộ mẫn cán. |
mẫn cán | Nhanh-nhẹ được việc: Làm việc quan mẫn-cán. |
* Từ tham khảo:
- mẫn nhuệ
- mẫn tiệp
- mẫn tuất
- mẫn tuệ
- mấn