mẫn tiệp | tt. Mau-mắn vui-vẻ. |
mẫn tiệp | - Chăm chỉ và lanh lẹ: Tài mẫn tiệp, tính thông minh (Nhđm). |
mẫn tiệp | - nhanh nhẹn, sáng suốt |
mẫn tiệp | tt. Linh lợi, nhanh nhạy: Tài mẫn tiệp, trí thông minh (Nhị độ mai). |
mẫn tiệp | tt (H. tiệp: mau chóng) Thông minh và lanh lẹn: Tài mẫn tiệp, tính thông minh (NĐM); Làm việc không được mẫn tiệp (NgTuân). |
mẫn tiệp | tt. Sốt-sắng mau lẹ. |
mẫn tiệp | .- Chăm chỉ và lanh lẹ: Tài mẫn tiệp, tính thông minh (Nhđm). |
mẫn tiệp | Nói trí-khôn nhanh-nhẹ: Tài mẫn-tiệp, tính thông-minh (Nh-đ-m). Làm việc mẫn-tiệp. |
* Từ tham khảo:
- mẫn tuệ
- mấn
- mấn trắng
- mận
- mận
- mận