mẫn nhuệ | tt. (triết): Mẫn-tiệp và tinh-nhuệ, tính-cách tự-nhiên của trực-giác những người có một lập-trường, một tin-tưởng vững-vàng. |
mẫn nhuệ | tt. Nhạy bén và sắc sảo. |
mẫn nhuệ | tt (H. nhuệ: sắc, nhọn) Lanh lẹ và sắc sảo: Tuy cụ đã có tuổi, nhưng tinh thần vẫn còn mẫn nhuệ như xưa. |
mẫn nhuệ | .- Sắc bén, sắc sảo. |
* Từ tham khảo:
- mẫn tuất
- mẫn tuệ
- mấn
- mấn trắng
- mận