làu | trt. Lảu, trôi-chảy, cách thuộc nằm lòng, đọc không vấp: Thuộc làu; Cung thương làu bực ngũ-âm (K). |
làu | tt. 1. (Học thuộc) thật trơn tru, lưu loát: thuộc làu như cháo chảy o làu thông kim cổ. 2. Rất sạch: Nhà cửa sạch làu. |
làu | trgt 1. Không vấp váp; Trơn tru: Bài học thuộc làu. 2. Không còn bẩn tí nào: Bàn lau sạch làu. |
làu | đt. Thuộc trơn-tru, nhớ rành mạch: Cung thương làu bậc ngũ âm (Ng.Du) // Thuộc làu: cng. |
làu | .- ph. Trơn tru, không vấp không quên: Bài thuộc làu. |
làu | Thuộc trơn-tru: Học thuộc làu. Văn-liệu: Cung thương làu bậc ngũ âm (K). |
Mắt nàng nhắm lim dim , và mỗi lúc xe gặp hố nhảy chồm lên , nàng lại chau mày chép miệng llàunhàu. |
Các anh... Oay ! Tiếng hỗn xược ấy ở đáy lớp đưa lên làm Lương ngừng bặt , thở dài , llàunhàu trong miệng những câu phàn nàn , nguyền rủa. |
Rồi llàunhàu : Sáu đồng xu , còn định đến đâu nữa ? Anh muộn đỗ vô đây thì đỗ cũng được. |
Có cả tiếng anh cả llàunhàu. |
Lữ thuộc llàulàu , giọng đọc ê a như đọc kệ. |
Hóa ra bao nhiêu Tứ thư , Ngũ kinh ông thuộc llàulàu thời trẻ , lấy đó làm nền cho chí hướng và hành động , chẳng qua là thứ bài trí hoa hòe nơi dinh thự bọn quyền thế. |
* Từ tham khảo:
- làu bàu
- làu bàu như chó hóc xương
- làu làu
- làu nhàu
- lảu
- lảu bảu