làu làu | tt. Trong sáng, không chút bụi dính: Gương sáng làu-làu // (B) Trong-sạch, không tiếng xấu: Danh tiếng làu-làu. |
làu làu | pht. 1. (Sạch, nhẵn) hoàn toàn không còn một chút gợn bẩn, không còn để lại dấu vết gì: Bàn ghế lau sạch làu làu o Nạn xưa trút sạch làu làu (Truyện Kiều) o Ngoài cõi làu bàu bóng giặc Tây (Hồng Đức quốc âm thi tập). 2. (Thuộc) rất kĩ và chắc chắn đến mức có thể đọc trơn tru: thuộc làu làu bài thơ o đọc bài làu làu o Nó đọc ca dao, vè và kể làu làu chuyện tiếu lâm mới (Ma Văn Kháng). |
làu làu | trgt Rất trơn tru, không vấp váp tí nào: Đọc làu làu. |
làu làu | trgt Không còn vướng lại thứ gì: Nạn xưa trút sạch làu làu (K). |
làu làu | trt. Rất trôi chảy, không vướng-vấp: Thuộc làu-làu. tt. Trong sạch, không gợn bụi: Nạn xưa trút sạch làu-làu (Ng.Du) Vẻ trinh-bạch làu-làu một áng (Đ.Chiểu) |
làu làu | .- Nói đọc hay nói rất trơn tru, không có gì vướng vấp: Đọc bài làu làu. |
làu làu | Trơn tru không vướng vấp, trong sạch không gợn bụi: Nạn xưa trút sạch làu-làu (K). Vẻ trinh bạch làu-làu một áng (L-V-T). |
Lữ thuộc llàu làu, giọng đọc ê a như đọc kệ. |
Hóa ra bao nhiêu Tứ thư , Ngũ kinh ông thuộc llàu làuthời trẻ , lấy đó làm nền cho chí hướng và hành động , chẳng qua là thứ bài trí hoa hòe nơi dinh thự bọn quyền thế. |
Thấy một anh học trò thức khuya , dậy sớm , học thuộc llàu làuthi phú để thi đậu ra làm ký phủ , duyện lại , mình phải cứu anh ta , không thì anh ta chết đuối mất. |
Tại sao ta không học sử nước mình mà lại tụng llàu làuBắc sử ? Tại sao không học chữ nước mình ? Cái loại chữ thường gọi là " chữ ta " , thưa thầy , thật ra đâu phải là chữ ta. |
Được lắm. Miễn đừng có học thuộc llàu làu |
Hoa nào đâu có lạ với nó , hoa mướp , hoa cà , hoa bí , nó thuộc llàu làu. |
* Từ tham khảo:
- lảu
- lảu bảu
- lảu thông
- láu
- láu
- láu