láu | tt. Ranh-vặt, lanh-xảo: Thằng bé nầy thật láu. |
láu | tt. Tinh ranh vặt: Thằng bé rất láu o giở trò láu vặt. |
láu | tt. Láo: táu láu. |
láu | tt. (Viết) nhanh, có vẻ cẩu thả, khó đọc: chữ viết láu khó đọc. |
láu | tt Khôn ngoan vặt: Thằng bé ấy láu lắm. |
láu | tt. Tinh-ranh, khôn vặt. |
láu | tt. Ham ăn, mạnh ăn: Láu ăn. |
láu | .- t. Biết nghĩ nhanh, tính đúng, để mưu những lợi ích vặt cho mình. |
láu | Tính ranh vặt: Thằng bé này láu lắm. Văn-liệu: Láu-cá anh bồi nhặng bắt tay (thơ). |
Nàng không có ý tránh câu hỏi của bà Bát , nhưng nàng cũng không lláutáu nói nhiều như mọi lần sợ có câu nào vô ý chăng. |
Tay này lláuđấy. |
Thu lláulỉnh : Con chắc mẹ con đã bàn định với cậu về việc can hệ đến con. |
láulỉnh Tuyết lại gần chỗ hai người ngồi , se sẽ , và lễ phép hỏi Chương : Thưa anh , chè cất đâu ạ ? Cố lấy giọng tự nhiên , Chương đáp : Ở ngăn tủ trên ấy , cô ạ. |
Thế là từ ngoài đường vào đến trong sân trường , anh em học sinh họp nhau từng tốp , chỗ nọ thì thào , chỗ khi thì khúc khích , bảo nhau : Chúng mày ạ , bà Cán có con cháu kháu ra phết ! Tình lắm ! Nó lláudữ chúng mày ạ ! Luôn năm hôm , cô hàng xinh xắn gánh hàng đến bán ở cổng trường , mà hôm nào cũng bán chạy rầm rầm. |
Có tiếng ở trong phòng hỏi : Hai cô ngủ rồi đấy chứ ? Nga cười lláulỉnh , đáp : Vâng , chúng em ngủ rồi. |
* Từ tham khảo:
- láu đáu
- láu háu
- láu liến
- láu liếng
- láu lỉnh
- láu nháu