láu cá | tt. Có nhiều mưu-mô xảo-quyệt: Đồ láu-cá // (thth) Xỏ-lá, hay hiếp kẻ yếu và sợ-sệt kẻ mạnh: Thằng láu-cá. |
láu cá | tt. Tinh nhanh và khôn khéo nhờ mẹo vặt, ranh ma: Thằng cha này rất láu cá o láu cá láu tôm o Chỉ giỏi láu cá. |
láu cá | tt Ranh mãnh: Ai mà láu cá thạo nghề (Tú-mỡ). |
láu cá | tt. Ranh-mảnh: Đừng chơi kiểu láu cá. // Láu tôm láu cá: cng. |
láu cá | .- Nh. Láu. |
láu cá | Tiếng thông-tục. Xỏ xiên lừa đảo: Cờ bạc láu cá. |
Cái anh chàng " rù rờ " làng bãi lláu cáđến thế là cùng. |
Chả nhẽ khi anh nói ”yêu em“ lại mắc tội lợi dụng ? Anh lláu cálắm. |
Dù có lláu cánhưng vẫn là cái láu cá của anh nhà quê , chưa thể là sự lọc lõi xảo trá. |
Cái anh chàng "rù rờ" làng bãi lláu cáđến thế là cùng. |
Chả nhẽ khi anh nói "yêu em" lại mắc tội lợi dụng? Anh lláu cálắm. |
Dù có lláu cánhưng vẫn là cái láu cá của anh nhà quê , chưa thể là sự lọc lõi xảo trá. |
* Từ tham khảo:
- láu háu
- láu liến
- láu liếng
- láu lỉnh
- láu nháu
- láu ta láu táu