làu nhàu | trt. Nh. Làu-bàu. |
làu nhàu | đgt. Làu bàu: làu nhàu như chó hóc xương o thằng mật thám làu nhàu văng tục một câu o Nó làu nhàu cái gì trong mồm. |
làu nhàu | trgt Bằng những tiếng nói nhỏ và không rõ rệt: Làu nhàu đáp lại (Ng-hồng). |
làu nhàu | .- Nh. Làu bàu. |
Mắt nàng nhắm lim dim , và mỗi lúc xe gặp hố nhảy chồm lên , nàng lại chau mày chép miệng llàu nhàu. |
Các anh... Oay ! Tiếng hỗn xược ấy ở đáy lớp đưa lên làm Lương ngừng bặt , thở dài , llàu nhàutrong miệng những câu phàn nàn , nguyền rủa. |
Rồi llàu nhàu: Sáu đồng xu , còn định đến đâu nữa ? Anh muộn đỗ vô đây thì đỗ cũng được. |
Có cả tiếng anh cả llàu nhàu. |
Cả một mùa không được ăn một miếng rươi vào miệng , không những bà ân hận , mà người chồng yêu quí của bà rất có thể lại llàu nhàu. |
Thốt nhiên có một hồi guốc lẹp kẹp vang lên , thầy khán hộ đi trước để cho một thiếu niên y phục nhũn nhặn , vừa ngơ ngác theo sau , vừa nhận một tràng những câu llàu nhàugắt gỏng : "Cậu phải biết thế này là rộng rãi cho cậu lắm. |
* Từ tham khảo:
- lảu bảu
- lảu thông
- láu
- láu
- láu
- láu cá