Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
làu bàu như chó hóc xương
Ăn nói làu bàu, cằn nhằn liên tục, gây cảm giác khó chịu, bực tức, ví như tiếng chó kêu khi bị hóc xương:
Cái thằng lí Hựu, bố nó ngày trước, lúc nào mặt cũng hầm hầm, miệng làu bàu như chó hóc xương.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
làu nhàu
-
lảu
-
lảu bảu
-
lảu thông
-
láu
-
láu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
làu bàu như chó hóc xương
* Từ tham khảo:
- làu nhàu
- lảu
- lảu bảu
- lảu thông
- láu
- láu