lẫm | dt. Nhà chứa thóc (lúa): Đụn lẫm, nhà lẫm, vựa lẫm, thóc đầy lẫm. |
lẫm | tt. Lạnh, rét // Oai-võ (uy-vũ). |
lẫm | - d. Nhà chứa thóc. |
lẫm | dt. Nhà thường hình tròn, có mái che, Bàn cách đất, dùng để chứa thóc: gạo bồ thóc lẫm (tng). |
lẫm | I. (Gió) rất lạnh. II. Nghiêm khắc: lẫm liệt. |
lẫm | dt Nhà chứa thóc: Nhà bà chị có những hai lẫm thóc to tướng (NgCgHoan). |
lẫm | dt. Nhà chứa thóc: Gạo đầy bồ, thóc đầy lẫm. |
lẫm | (khd). Rét run. |
lẫm | .- d. Nhà chứa thóc. |
lẫm | Nhà chứa thóc: Nhà có nhiều lẫm thóc. |
lẫm | Rét run (không dùng một mình). |
Dũng ngửng lên và khi thấy hai lẫm , chàng quắt mắt nhìn rồi tránh ra một bên. |
lẫm chắp hai tay trước ngực và vaí chàng luôn mấy cái , giọng nói sặc mùi rượu : Bẩm con sang hầu cụ lớn. |
Hai lẫm vừa đi theo Dũng vừa lải nhải. |
Dũng bật cười nói : Hôm nay cũng không uống ? Chàng đi thật mau để hai lẫm không theo kịp. |
Câu nói của hai lẫm nhắc chàng nghĩ lại một lần nữa cái cảnh ở phủ đường mười mấy năm về trước. |
Xin anh phân biệt hai chuyện cho rõ ràng , đừng lầm lẫm. |
* Từ tham khảo:
- lẫm cẫm
- lẫm cẫm
- lẫm chẫm
- lẫm đẫm
- lẫm lẫm
- lẫm liệt