lẫm lẫm | tt. Lạnh run // Oai (uy) nghiêm-nghị đáng sợ: Oai-phuông (uy-phong) lẫm-lẫm. |
lẫm lẫm | tt. Lẫm liệt: oai phong lẫm lẫm o Trước mắt Yến Phi là cả một đạo binh mà lẫm lẫm oai phong (Văn Lang). |
lẫm lẫm | tt. Rét run; ngb. oai-nghiêm: Uy-phong lẫm-lẫm. |
lẫm lẫm | Rét run. Nghĩa bóng: nói về oai nghiêm làm cho người ta sợ: Uy-phong lẫm-lẫm. |
Thiết mã tại thiên danh tại sử , Anh uy lẫm lẫm mãn giang san. |
* Từ tham khảo:
- lẫm liệt oai phong
- lẫm liệt uy phong
- lấm
- lấm chấm
- lấm la lấm lét
- lấm láp