lấm la lấm lét | trt. X. Lấm-lét. |
lấm la lấm lét | - Nh. Lấm lét. |
lấm la lấm lét | tt. Lấm lét (mức độ nhấn mạnh) lấm la lấm lét như chuột ngày o Giấu đầu lại hở đuôi chồn, Lấm la lấm lét như tuồng găng xtơ (Tú Mỡ). |
lấm la lấm lét | ng Như Lấm lét, nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn: Nó đánh vỡ cái lọ độc bình, thấy bố về cứ lấm la lấm lét. |
lấm la lấm lét | tt. Nói mắt trông qua trông lại tỏ vẻ sợ sệt: Mắt lấm-la lấm-lét. |
lấm la lấm lét | .- Nh. Lấm lét. |
Ấy , Văn nói chuyện “moa” mới biết “toa” ở đây đấy chứ... Nhưng làm gì mà lấm la lấm lét , nhìn ngược nhìn xuôi thế ? Thật vậy , Tuyết luôn luôn xem giờ và ngó ra cổng. |
* Từ tham khảo:
- lấm lem
- lấm lét
- lấm lét như chuột ngày
- lấm lét như quạ chui chuồng lợn
- lấm lét như rắn mồng năm
- lấm luốc