lấm chấm | trt. Có nhiều chấm nhỏ: Lấm-chấm sau hai chữ "vân vân". |
lấm chấm | - t. Có nhiều chấm nhỏ rải rác. Mặt lấm chấm rỗ hoa. |
lấm chấm | tt. Có nhiều chấm nhỏ li ti nằm rải rác trên khắp bề mặt: Mặt ao bèo tấm mọc lấm chấm o Cánh đồng cỏ mênh mông lấm chấm những hoa vàng o Trên đôi má căng đầy của cô đã lấm chấm những nốt tàn nhang o Những hạt mồ hôi lấm chấm trên bộ ngực vạm vỡ o mặt lấm chấm rỗ. |
lấm chấm | tt Có nhiều vết nhỏ: Mặt lấm chấm những nốt muỗi đốt. |
lấm chấm | .- Có nhiều chấm nhỏ: Mặt lấm chấm những nốt muỗi đốt. |
Vì nhà trong lúc bấy giờ không có ai , Mai đưa thẳng ông Hạnh xuống nhà ngang làm ở dưới bóng mát một cây roi xinh tốt lấm chấm rất nhiều hoa trắng. |
Trên mặt anh có bao nhiêu nốt lấm chấm đỏ dày đặc cả hai má. |
Sông Hooghly , nhánh sông Hằng chảy dọc thành phố , giống như hầu hết các dòng sông khác ở Ấn Độ , lấm chấm với rác và xác động vật. |
Một thằng thiếu uý tâm lý chiến mặt non choẹt , lấm chấm đầy mụn , tay cầm chiếc ng chực sẵn. |
Vệ đường trước kia chỉ lúp xúp cây giậu , cỏ dại bỗng lấm chấm nở những bông hoa xanh biếc nhỏ như cúc áo , trông cứ mướt cả mắt. |
Tận cùng ý nghĩ là nỗi nhớ về Duyên , nhớ đôi mắt đượm buồn , làn da mát mịn như sương , nhớ cả hai cánh tay lấm chấm đầy sẹo cũ. |
* Từ tham khảo:
- lấm láp
- lấm lem
- lấm lét
- lấm lét như chuột ngày
- lấm lét như quạ chui chuồng lợn
- lấm lét như rắn mồng năm