lẫm đẫm | trt. Bộ đi của trẻ-con mới tập: Mới biết đi lẫm-đẫm. |
lẫm đẫm | tt. 1. Lẫm chẫm: Em bé mới biết đi lẫm dẫm. 2. Thấm thoắt, chẳng mấy chốc: lẫm dẫm đã có con rồi. |
lẫm đẫm | đt. Mới biết đi: Con mới lẫm-đẫm biết đi. |
Chú thấy mình vơi đi mối bận tâm trong lòng , đôi lúc chú cũng thèm muốn chết một đôi chân lẫm đẫm của trẻ con. |
* Từ tham khảo:
- lẫm liệt
- lẫm liệt oai phong
- lẫm liệt uy phong
- lấm
- lấm chấm
- lấm la lấm lét