lẫm liệt | tt. Lạnh dữ-dội // Nh. Lẫm-lẫm. |
lẫm liệt | - Oai nghiêm, trông đáng sợ : Tượng Trấn Vũ trông lẫm liệt. |
lẫm liệt | tt. Có dáng hiên ngang, toát ra vẻ oai nghiêm khiến mọi người kính phục, kẻ thù phải khiếp sợ: Pho tượng trông oai phong lẫm liệt o chí khí lẫm liệt của người anh hùng o Chú bé vùng dậy, vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng oai phong lẫm liệt. |
lẫm liệt | tt (H. lẫm: lạnh giá; liệt: khí lạnh. - Nghĩa đen: Lạnh ngắt, rét phát sợ) Oai nghiêm khiến người ta phải kính sợ: Ta đứng dậy lẫm liệt, đường hoàng, như Thạch Sanh khí phách hiên ngang (Tố-hữu). |
lẫm liệt | tt. Rét lắm; ngb. oai-nghiêm. |
lẫm liệt | .- Oai nghiêm, trông đáng sợ: Tượng Trấn Vũ trông lẫm liệt. |
lẫm liệt | Rét dữ. Nghĩa bóng: nói vẻ trang-nghiêm làm cho người ta phải kính sợ: Pho tượng trông lẫm-liệt. |
chưa bao giờ Lãng trông thấy anh hùng vĩ và lẫm liệt như vậy. |
Người ta nói chuyện lại rằng cụ Hồ , hồi còn làm tướng quân Cờ Đen , mỗi lúc cụ trương lá cờ đầu khi xuất quân , trông oai phong lẫm liệt. |
Ông là người trong sạch , thẳng thắn , nghiêm nghị , lẫm liệt đáng sợ đến như vậy đấy. |
Huống chi tư thế đường hoàng mà đạo làm thầy được nghiêm , giọng nói lẫm liệt mà bọn nịnh hót phải sợ. |
Người con nào của Lê Phụ Trần về sau trở thành bậc anh hùng llẫm liệtcủa nhà Trần? |
Nhưng Lâm Bích Xuân sau khi cân nhắc tính toán đã quyết định đồng ý lấy Bokassa bởi 3 lý do : Thứ nhất , biết Bokassa là kẻ tàn ác , nên sợ nếu từ chối thì hậu họa khôn lường ; thứ hai , Bokassa khi đó là Tổng thống một quốc gia châu Phi , quyền lực rất lớn , đó là điều cô không thể tìm thấy ở bất kỳ người đàn ông Đài Loan nào ; thứ ba , Bokassa khỏe mạnh lại tướng mạo uy nghi llẫm liệt, cô ta rất thích. |
* Từ tham khảo:
- lẫm liệt uy phong
- lấm
- lấm chấm
- lấm la lấm lét
- lấm láp
- lấm lem